- Số tiết học: 60
- Mục tiêu của module
Kiến thức: Sau khi hoàn thành xong cấp độ này, học viên có thể:
- Nắm và sử dụng cơ bản các kiến thức ngữ pháp hỗ trợ kỹ năng ngôn ngữ:
- Nắm và sử dụng cơ bản từ vựng về các chủ đề phổ biến:
- Nắm cách phát âm và có thể nói rõ ràng, chính xác các âm tiết:
- Nắm và vận dụng được một số kỹ năng trong tư duy phản biện.
Kỹ năng: Sau khi hoàn thành xong cấp độ này này, học viên có thể đạt được những kỹ năng cơ bản trong việc sử dụng ngôn ngữ:
- Kỹ năng nghe:
Người học có thể nghe hiểu cách trao đổi và ghi nhận thông tin số điện thoại. Đặt biệt, quyển sách này từng bước giúp người học tiếp cận các phương pháp nghe như nhận dạng những từ quan trọng, giọng điệu, cách ghi chú, nghe từ những thông tin cơ bản đến chi tiết qua các bài phỏng vấn ngắn, chủ đề quen thuộc về màu sắc, ngày làm việc, miêu tả người, sự kiện lịch sử hay một câu chuyện vui.
- Kỹ năng nói:
Người học có thể đặt nắm bắt được các kỹ năng sau:
- Giới thiệu về bản thân, miêu tả người
- Cách hỏi vị trí của đồ vật, miêu tả một vật đặc biệt, miêu tả về một người đặc biệt, lên kế hoạch làm việc, yêu cầu được giúp đỡ
- Cách đặt đồ ăn, cho đánh giá
- Viết email, đơn xin việc
- Kỹ năng đọc:
Người học sẽ biết được những kỹ năng về đọc quét, lướt một văn bản về các chủ đề gần gũi như quê hương của một người, một căn nhà ngăn nắp, một chuyến đi dài, những hoạt động vui khi ở nhà, thức ăn cay.
- Kỹ năng viết:
Người học nắm được cách viêt của một:
- Hồ sơ trực tuyến,
- Biết cách viết email về một chuyến đi thú vị, một bài đăng về một mặt hàng đặc biệt trên mạng xã hội Đánh giá về một nhà hàng, tin nhắn yêu cầu được giúp đỡ
- Đơn xin việc, bưu thiếp và viết báo cáo.
3. Tóm tắt nội dung chương trình cấp độ A1:
Cấp độ A1 cung cấp kiến thức và kỹ năng tiếng Anh ở trình độ sơ cấp nhằm giúp người học có thể hiểu, sử dụng các cấu trúc ngữ pháp; các từ ngữ cũng như các kỹ năng ngôn ngữ cần thiết đáp ứng nhu cầu giao tiếp cơ bản về các chủ đề liên quan đến thông tin cá nhân, nhà cửa, thói quen, thức ăn, gia đình, bạn bè…
4. Cấu trúc nội dung chương trình
31 |
UNIT 7: FAMILY AND FRIENDS
7A. My family SB: P 83 – 85 WB: P46 – 47 |
Grammar: Present simple questions (yes/no); present simple questions (open questions); adjective Vocabulary: Family members; appearance and personality Pronunciation: Saying short and long vowel sounds; | Reading:
An article and info graphic about family size; understanding purpose
Listening: Explorers describe people they know; listening to descriptions Writing: A text message asking for help; explaining your reasons |
|
32 |
UNIT 7
7B. Happy family SB: P 86 – 87 7C. She’s tall and she’s funny SB: P 88 – 89 |
|||
33 |
UNIT 7
7D. Showing appreciation SB: P 90 – 91 WB: P 48 – 49 |
34 |
UNIT 7
7E. My friend is in town SB: P 92 – 93 WB: P 50 – 51 |
saying words with
gr |
Speaking
Showing appreciation, describing people |
|
35 |
REVIEW UNIT 7
Teacher’s resources |
|||
36 |
UNIT 8: THINGS WE CAN DO
8A. Yes, you can! SB: P 95 – 97 WB: 52 – 53 |
Grammar:
Can and can’t; and, or, but, because Vocabulary: Common abilities; adjective for animals Pronunciation: Stressing can’t; saying the letter g |
Reading:
An explorer describes an interesting animal; listening for general information Listening: An explorer describes an interesting animal; listening for general information Writing: A job application form; applying for a job Speaking Asking for and offering help; job application forms Asking for help |
|
37 |
UNIT 8
8B. They can do amazing things! SB: P 98 – 99 8C. They’re small, but they’re fast SB: 100 – 101 |
|||
38 |
UNIT 8
8D. Asking for help SB: P 102 – 103 WB: P 54 – 55 |
|||
39 |
UNIT 8
8E. I can do that job! SB: 104 – 105 WB: 56 – 57 |
|||
40 |
REVIEW UNIT 8
WB: P 58 – 59 Teacher’s resources |
|||
41 |
UNIT 9: TRAVEL
9A. Amazing journeys SB: P 107 – 109 WB: P 60 – 61 |
Grammar: There is and there are; object pronouns
Vocabulary: Different ways to travel; the weather Pronunciation: Saying /w/ and /v/; saying /θ / |
Reading:
An article about two amazing journeys; understanding words in brackets Listening: Two advertisements about interesting places; listening to advertisements Writing: A postcard; using exclamation marks Speaking Speaking on the phone Making a phone booking |
|
42 |
UNIT 9
9B. There are beaches with black sand SB: 110 – 111 9C. The weather is perfect! SB: 112 – 113 |
|||
43 |
UNIT 9
9D. Speaking on the phone SB: 114 – 115 WB: P 62 – 63 |
|||
44 | UNIT 9 |
9E. I love it here!
SB: P 116 – 117 WB: P 64 – 65 |
||||
45 | REVIEW UNIT 9
Teacher’s resources |
|||
46 |
UNIT 10: STAYING HEALTHY
10A. A healthy mind SB: P 119 – 121 WB: P 66 – 67 |
Grammar: Present continuous; present continuous vs present simple Vocabulary: Body parts; exercise and training Pronunciation: Understanding word groups; understanding intonation in directions | Reading:
A poster about mental health; understanding headings Listening: Two explorers talk about how they exercise; listening for specific information Writing: A survey report; writing a report Speaking Asking for and giving directions Time expression; directions; describing change |
|
47 |
UNIT 10
10B. I buying running shoes SB: P 122 – 123 10C. Exercise SB: P 124 – 125 |
|||
48 |
UNIT 10
10D. Asking for and giving directions SB: P 126 – 127 WB: P 68 – 69 |
|||
49 |
UNIT 10
10E. More people are exercising. SB: P28 – 129 WB: P 70 – 71 |
|||
50 |
REVIEW UNIT 10
WB: P 72 – 73 Teacher’s resources |
|||
51 |
UNIT 11: PEOPLE FROM THE PAST
11A. Life events SB: P 131 – 133 WB: P 74 – 75 |
Grammar: Past simple be; questions with was/were Vocabulary: Life events; past time expressions Pronunciation:
Understanding was and were; responding to good and bad news |
Reading:
An article about an actress with a second life; understanding time order Listening: Explorer talk about favorite historical events; understanding small and large numbers Writing: A historical person’s profile; writing a person’s profile |
|
52 |
UNIT 11
11B. Who was the artist? SB: P 134 – 135 11C. Important events SB: P 136 – 137 |
|||
53 |
UNIT 11
11D. Showing interest SB: P 138 – 139 WB: P 76 – 77 |
|||
54 | UNIT 11 |
11E. Important people and their lives
SB: P 140 – 141 WB: P 78 – 79 |
Speaking
Showing interest Expressions for showing interest; talking about important people |
|||
55 | REVIEW UNIT 11
Teacher’s resources |
|||
56 |
UNIT 12: MY STORY
12A. My life story SB: P 143 – 145 WB: P 80 – 81 |
Grammar:
Past simple (regular verbs); past simple (irregular verbs); past simple questions Vocabulary: Life stages; feelings
Pronunciation: Saying syllables with two vowel sounds; stressing words in questions |
Reading:
An explores life story; understanding voices and audiences Listening: orer shares a funny story; understanding funny stories Writing: Your life story; including interesting information Speaking Phrases to explain a word; expressions to talk about the past Using English in the real world |
|
57 |
UNIT 12
12B. Changing the world SB: P 146 – 147 12C. A funny thing happen to me SB: P 148 – 149 |
|||
58 |
UNIT 12
12D. Using English in the real world SB: P 150 – 151 WB: P 82 – 83 |
|||
59 |
UNIT 12
12E. This is me SB: P 152 – 153 WB: P 84 – 85 |
|||
60 |
REVIEW UNIT 12
WB: P 86 – 87 Teacher’s resources |
5. Tài liệu học tập:
VOICES – A1 – By Chia Suan Chong & Lewis Landsford – (National Geographic Learning – 2022)
* Chương trình được thiết kế bao gồm 60 buổi học – thời lượng mỗi buổi là 2 giờ học.
* Phần thực hành của sách bài tập có thể được giao cho sinh viên như bài tập về nhà hoặc giao việc online trên hệ thống quản lý lớp trực tuyến.
6. Hình thức kiểm tra đánh giá
Tham gia làm bài kiểm tra kết thúc mỗi bài, bài kiểm tra giữa kỳ và cuối kỳ. Hình thức bài kiểm tra tổng hợp nghe, từ vựng, ngữ pháp, đọc, viết nhằm đánh giá sự tiến bộ của người học.
Courses you might be interested in
-
0 Lessons
-
0 Lessons
-
0 Lessons
-
0 Lessons